Tấm Inox NO4 được đánh xước ngắn là kết quả của quá trình mài nhằm tạo ra các đường xước mịn, sáng bóng và đồng đều theo chiều dài của cuộn inox nguyên bản hoặc tấm. Metal A chuyên cung cấp các sản phẩm Inox NO4 chính hãng và giá cạnh tranh trên thị trường.
Đặc tính nổi bật của loại inox này chính là độ sáng bóng cao mang đến tính thẩm mỹ cho sản phẩm, ít bị bào mòn và hoen gỉ theo thời gian, chống chịu lực tốt. Khả năng oxi hoá tốt ở nhiệt độ lên tới 1010°C – 1120°C.
Mã sản phẩm : MTA-NO.4
Giá : Liên hệ trực tiếp để được tư vấn thêm
Tình trạng : Có sẵn
Bề mặt: Bề mặt No4 có bề mặt xước ngắn liên tục, cực kỳ sang trọng và đẳng cấp, có độ bền và thông dụng cao
Mục đích: Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi tuỳ theo nhu cầu của người tiêu dùng. Và đặc biệt được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như : trang trí nội thất, quảng cáo, cabin thang máy, ốp tường, đồ mỹ nghệ, chi tiết các sản phẩm gia dụng...
Kích thước (mm)
Spec: 430, 304
Dày: 0.4-3.0mm
Rộng: 1000-1200mm up
Dài: Theo yêu cầu của khách hàng
Đóng gói: Theo tiêu chuẩn nhà máy
Xuất xứ: HÀN QUỐC
Metal A tự tin đáp ứng được đề nghị của quý khách hàng về các sản phẩm mà khách hàng yêu cầu. Quý khách có thể xem chi tiết trong danh mục sản phẩm hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn sớm nhất.
Thông tin sản phẩm
Mác Thép: SUS304, STS304, 304, 430
Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G4305, tương đương K SD 3698...
Thành phần hóa học:
NVL | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Mo | Cu | N | Khác |
SUS304/ STS304/304 | =<0.080 | =<1.00 | =<2.00 | =<0.030 | =<0.030 | 8.00 ~ 10.50 | 18.00 ~ 20.00 | - | - | - | - |
Tính chất cơ học
NVL | Ứng lực | Độ bền kéo | Độ giãn (%) | Độ cứng | ||
N/mm2 | N/mm2 | % | HBW | HRBS or HRBW | HV | |
SUS304/ STS304/304 | 205< | 520< | 40< | >187 | >90 | >200 |
Ứng dụng sản phẩm: trong lĩnh vực trang trí nội ngoại thất cho các công trình, làm cửa chống cháy, cửa bệnh viện, thang máy, đồ gia dụng...
Mẫu: Gương vàng - hàng được đánh gương trên nền 2B, BA sau đó mạ vàng PVD cao cấp nhất hiện nay tại xứ sở Kim Chi xinh đẹp Màu vàng đẳng cấp, quý phái, tinh tế chưa bao giờ bị thay thế bới bất kỳ một màu sắc nào trong bảng danh sách hàng màu của làng inox Kích thước (mm) Dày: 1.0/1.2/1.5/2.0/3.0/5.0mm Rộng: 1000mm/ 1219mm/ 1500mm up Dài: 2120mm/ 2438mm hoặc theo yêu cầu Dung sai các khổ: theo tiêu chuẩn sản xuất của nhà máy Đóng gói: Theo tiêu chuẩn và kiểm định của nhà máy
Mẫu: Xước vàng HL (Hairline) Xước vân tóc dài được đánh xước tại nhà máy Hyundai BNG, Hyundai Materils sau đó được mạ PVD tại một trong những nhà máy lớn nhất Hàn Quốc để đảm bảo độ mịn, độ bám màu xuất sắc theo thời gian, bất chấp sự thay đổi nhiệt độ của thời tiết các vùng miền. Màu vàng quý phái đã, đang và sẽ luôn là một sự lựa chọn không thể thiếu trong hầu hết các công trình cao cấp, sang trọng. Kích thước (mm) Dày: 1.0/1.2/1.5/2.0/3.0/5.0mm Rộng: 1000mm/ 1219mm/ 1500mm up Dài: 2120mm/ 2438mm hoặc theo yêu cầu Dung sai các khổ: theo tiêu chuẩn sản xuất của nhà máy Đóng gói: Theo tiêu chuẩn và kiểm định của nhà máy
Mẫu: xước xanh lá Tấm inox bề mặt xước được mạ PVD màu xanh lá ấn tượng, tạo hiệu ứng bất ngờ thú vị thu hút sự quan tâm của người đối diện Kích thước (mm) Dày: 1.0/1.2/1.5/2.0/3.0/5.0mm Rộng: 1000mm/ 1219mm/ 1500mm up Dài: 2120mm/ 2438mm hoặc theo yêu cầu Dung sai các khổ: theo tiêu chuẩn sản xuất của nhà máy Đóng gói: Theo tiêu chuẩn và kiểm định của nhà máy
Mẫu: Xước xanh lam Thêm một sự lựa chọn của dòng xước có màu sắc bắt mắt, gây ấn tượng, bất ngờ cho công trình của chủ đầu tư
Mẫu: Xước No.4 mạ vàng bằng công nghệ PVD, No.4 là một loại xước có đường line ngắn, mỏng và liên tục bằng công nghệ đánh xước có độ nhám theo thông số quy định Ứng dụng rất rộng trong thiết bị nhà bếp, nội thất thang máy và các dự án trang trí kỹ thuật khác Kích thước (mm) Dày: 1.0/1.2/1.5/2.0/3.0/5.0mm Rộng: 1000mm/ 1219mm/ 1500mm up Dài: 2120mm/ 2438mm hoặc theo yêu cầu Dung sai các khổ: theo tiêu chuẩn sản xuất của nhà máy Đóng gói: Theo tiêu chuẩn và kiểm định của nhà máy